양보: Nhượng bộ ( mặc dù... nhưng mà, ngay cả )
Cấu trúc
|
Đi với
|
Cách dùng
|
Tương tự
|
Chú ý
|
는다고
해도
|
V/A/N
|
Sử dụng khi nội dung của vế trước không ảnh hưởng đến nội
dung của vế sau
|
아/어
봤자
|
|
더라도
|
V/A/N
|
Sử dụng khi
sự thật của vế trước đã được xác nhận, những vẫn không ảnh hưởng đến nội dung
của vế sau
|
아/어/여도
|
아/어/여도: Vế trước có thể chưa hoặc
đã xảy ra.
더라도: Vế trước vẫn chưa xảy ra.
|
아/어
봤자
|
V/A
|
Dự đoán dù
đã làm việc ở vế trước nhưng kết quả lại không như mong đợi ở vế sau.
Làm giá trị,
tầm quan trọng của sự việc được nhắc đến trong vế trước.
|
-는다고 해도
-으나 마나
|
Không dùng dạng câu mệnh lệnh, đề nghị
|
아/어/여도
|
V/A
|
Dù đã khẳng định sự việc ở vế trước nhưng vẫn không ảnh
hưởng đến nội dung ở vế sau.
|
더라도
|
Như trên
|
으나
마나
|
V
|
Dù làm hay
không làm việc gì đó, thì kết quả cũng không thay đổi.
|
아/어 봤자
|
|
고도
|
V
|
Dù V xảy ra hay không thì vẫn,
mặc dù (diễn tả sự ngạc nhiên)
|
||
기는
하지만
|
V/A/N
|
Công nhận điều kiện vế trước
nhưng kết quả vế sau trái dự đoán.
|
Mặc dù V/A/N (ngạc nhiên).
V/A.. nhưng
|
|
는데도
|
V/A/N
|
Kết quả vế sau khác vs dự kiến.
Kết quả không mong đợi, đi ngược lại mong muốn.
|
Vế sau thường ở dạng불구하고
Vế sau không dùng thì tương
lai, mệnh lệnh, đề nghị
|
Không có nhận xét nào: